Chú thích Chiến_dịch_Smolensk_(1943)

  1. 1 2 A.A. Grechko and al., History of Second World War, Moskva, 1973–1979, cuốn 7, trang 241
  2. Glantz (1995), tr. 297
  3. V.A. Zolotarev and al., Great Patriotic War 1941–1945 (tập hợp các tư liệu), Moskva, 1998, tập 2, trang 473.
  4. Nikolai Shefov, Russian fights, Lib. Military History, Moskva, 2002
  5. David M. Glantz & Jonathan M. House, When Titans Clashed, Modern War Studies, ISBN 0-7006-0899-0, Table B
  6. 1 2 Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Lời giới thiệu)
  7. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984, trang 279.
  8. 1 2 3 Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương I: Tình hình khu vực mặt trận phía Tây nửa sau tháng 7 năm 1943)
  9. 1 2 3 4 Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương II: Vào đêm trước của chiến dịch)
  10. Гроссманн Хорст. Ржев — краеугольный камень Восточного фронта. — Ржев: «Ржевская правда», 1996. Bản gốc tiếng Đức: Grossman H. Rzhew: Eckpfeiler der Ostfront. — Friedberg: Podzun-Pallas-Verlag, 1980. (Horst Grossman. Rzhev, nền tảng của Mặt trận phía Đông. Nhà xuất bản Người lao động Rzhev. Rzhev. 1996. Chương 3. Mục 4: Khởi hành rút khỏi Rzhev)
  11. 1 2 Калинин, Петр Захарович. Партизанская республика. — М.: Воениздат, 1964. (Pyotr Zakharovich Kalinin. Cộng đồng du kích. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1964. Chương 10: Những kỹ sư du kích)
  12. Еременко, Андрей Иванович. Годы возмездия. 1943–1945. — М.: Финансы и статистика, 1985. (Andrei Ivanovich Yeryomenko. Những năm tháng báo thù. Nhà xuất bản Tài chính và thống kê. Moskva. 1985. Chương 2: Mở cánh cửa Smolensk)
  13. 1 2 3 Хлебников, Николай Михайлович. Под грохот сотен батарей. — М.: Воениздат, 1974. (Nikolai Mikhailovich Khlebnikov. Trong tiếng gầm của hàng trăm khẩu đội. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương 10: Những người chiến thắng. Mục 1: Tiếp bước vào cuộc chiến)
  14. 1 2 Воронов, Николай Николаевич. На службе военной. — М.: Воениздат, 1963. (Nikolai Nikolayevich Voronov. Phục vụ trong quân đội. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1964. Chương 11: Quân đội ở hướng Tây Mục 3: Trên những nẻo đường tiếp cận Smolensk)
  15. 1 2 3 Волошин, Максим Афанасьевич. Разведчики всегда впереди. — М.: Воениздат, 1977. (Maksim Afanasevich Voloshin. Trinh sát luôn đi trước. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1977. Chương 3: Cửa khẩu Smolensk)
  16. Волков, Василий Юлианович. От Тулы до Курляндского полуострова, — М.: Яуза, Эксмо, 2010. (Vasily Yulianovich Volkov. Từ Tula đến bán đảo Kurlandya. Yauza và Penguin Books hợp tác xuất bản. Moskva. 2010. Chương 14: Tiến lên, tiến về phía Tây)
  17. 1 2 Касаткин, Леонид Васильевич, Свириденков Максим. «Мы бомбили Берлин и пугали Нью-Йорк!» 147 боевых вылетов в тыл врага. — М.: Яуза, Эксмо, 2007. (Leonid Kasatkin và Maksim Sviridenkov. Chúng tôi ném bom Berlin và đe dọa New York. Yauza và Penguin Books. Moskva. 2007. Chương 5: Trên bầu trời Smolensk)
  18. 1 2 Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương III: Tiến về phía Tây. Mục 1: tấn công trên hướng Spas Demensk)
  19. 1 2 3 4 5 Малько, Дмитрий Иванович. На земле, в небесах и на море. (Вып. 8: За рычагами танка). — М.: Воениздат, 1986. (Dmitri Ivanovich Malko. Trên mặt đất, trên không và trên biển - Tập 8: Trước cần lái xe tăng. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1986. Chương 7: Tại quân đoàn cận vệ Tatsilskaya)
  20. John Erickson, writing in the early 1980s, refers to the 5th Tank Corps being badly mauled both from the air and the ground. John Erickson (historian), Road to Berlin, 1982, p.130
  21. 1 2 Волков, Василий Юлианович. От Тулы до Курляндского полуострова, — М.: Яуза, Эксмо, 2010. (Vasily Yulianovich Volkov. Từ Tula đến bán đảo Kurlandya. Yauza và Penguin Books hợp tác xuất bản. Moskva. 2010. Chương 14: Tiến lên, về phía Tây)
  22. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập II. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 370-371.
  23. 1 2 3 Еременко, Андрей Иванович. Годы возмездия. 1943–1945. — М.: Финансы и статистика, 1985. (Andrei Ivanovich Yeryomenko. Những năm tháng báo thù. Nhà xuất bản Tài chính và thống kê. Moskva. 1985. Chương 3: Đối phương vẫn tồn tại)
  24. 1 2 Воронов, Николай Николаевич. На службе военной. — М.: Воениздат, 1963. (Nikolai Nikolayevich Voronov. Phục vụ trong quân đội. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1964. Chương 11: Quân đội ở hướng Tây. Mục 4: Spas Demensk)
  25. Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương III: Tiến về phía Tây. Mục 2: Tấn công Yelnya và Dorogobuzh)
  26. 1 2 Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương III: Tiến về phía Tây. Mục 2: Tấn công Yelnya - Dorogobuzh)
  27. 1 2 Баграмян, Иван Христофорович. Так шли мы к победе. — М.: Воениздат, 1977. (Ivan Khristoforovich Bagramyan. Chúng tôi đi đến chiến thắng như thế. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1977. Chương 4: Những "Thành trì" sụp đổ)
  28. 1 2 Болдин, Иван Васильевич. Страницы жизни. — М.: Воениздат, 1961. (Ivan Vasilyevich Boldin. Từng trang cuộc sống. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Chương 8: Chúng tôi tiến về phía Tây)
  29. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 572,
  30. Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương III: Tiến về phía Tây. Mục 5: Cơ động vào dải phòng ngự của Phương diện quân Tây để tấn công Bryansk)
  31. Горбатов, Александр Васильевич. Годы и войны. — М.: Воениздат, 1989. Aleksandr Vasilyevich Gorbatov. Năm tháng và chiến tranh. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1989. Chương 7: Cứ tự nhiên)
  32. Нестеренко, Алексей Иванович. Огонь ведут «катюши». — М.: Воениздат, 1975. (Aleksey Ivanovich Nesterenko. Điều khiển hỏa lực Katyusha. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương 18: Sau trận Kursk)
  33. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 573-574.
  34. Федюнинский, Иван Иванович. Поднятые по тревоге. — М.: Воениздат, 1961. (Ivan Ivanovich Fedyuninsky. Nâng cấp báo động. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Chương 7: Trong các khu rừng Bryansk)
  35. 1 2 Еременко, Андрей Иванович. Годы возмездия. 1943–1945. — М.: Финансы и статистика, 1985. (Andrei Ivanovich Yeryomenko. Những năm tháng báo thù. Nhà xuất bản Tài chính và thống kê. Moskva. 1985. Chương 4: Cửa mở Smolensk)
  36. 1 2 Бойко, Василий Романович. С думой о Родине. — М.: Воениздат, 1982. (Vasili Romanovich Boyko. Trên những thành phố của Tổ Quốc. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1982. Chương 2: Tấn công Smolensk. Mục 1: phá vỡ tuyến phòng thủ của quân Đức)
  37. Белобородов, Афанасий Павлантьевич. Всегда в бою. — М.: Экономика, 1984. (Atanasi Pavlantyevich Beloborodov. Chiến đấu không ngừng. Nhà xuất bản Kinh tế. Mát-xcơ-va: 1984. Chương 10: Cờ đỏ trên Dukhovshina)
  38. 1 2 3 Воронов, Николай Николаевич. На службе военной. — М.: Воениздат, 1963. (Nikolai Nikolayevich Voronov. Phục vụ trong quân đội. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1964. Chương 11: Quân đội ở hướng Tây. Mục 7: Smolensk vĩnh viễn thuộc về chúng ta)
  39. Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương III: Tiến về phía Tây. Mục 3: Giải phóng Smolensk, Roslavl, Dukhovshchina, Demidova)
  40. 1 2 Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương III: Tiến về phía Tây. Mục 6: Giải phóng Smolensk, Roslavl, Dukhovshchina, Demidova)
  41. Типпельскирх К. История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999 /Bản gốc: Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954 (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai.St Petersburg. Poligon. M.: AST năm 1999. Chương VIII-Chiến tranh đến gần biên giới nước Đức và Nhật Bản; Mục 5: Người Nga tiếp cận phòng tuyến Dniepr)
  42. Галицкий, Иван Павлович. Дорогу открывали саперы. — М.: Воениздат, 1983. (Ivan Pavlovich Galisky. Công binh mở đường. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1983. Chương 7: Cửa ngõ Smolensk)
  43. Хлебников, Николай Михайлович. Под грохот сотен батарей. — М.: Воениздат, 1974. (Nikolai Mikhailovich Khlebnikov. Trong tiếng gầm của hàng trăm khẩu đội. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương 11: Từ Nevel đến Gorodka)
  44. Синицкий, Афанасий Григорьевич. Разведчикам ошибаться нельзя. — М.: Воениздат, 1987. (Afanasi Grigoryevich Sinitsky. Trinh sát không được phép mắc sai lầm. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1987. Chương 6: Những biến động)
  45. Белобородов, Афанасий Павлантьевич. Всегда в бою. — М.: Экономика, 1984. (Atanasi Pavlantyevich Beloborodov. Chiến đấu không ngừng. Nhà xuất bản Kinh tế. Mát-xcơ-va: 1984. Chương 11: Mục tiêu: Vitebsk !)
  46. 1 2 Хлебников, Николай Михайлович. Под грохот сотен батарей. — М.: Воениздат, 1974. (Nikolai Mikhailovich Khlebnikov. Trong tiếng gầm của hàng trăm khẩu đội. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương 11: Từ Nevel đến Gorodok)
  47. 1 2 Зимин, Георгий Васильевич. Истребители. — М.: Воениздат, 1988. (Georgy Vasiliyevich Zimin. Máy bay cường kích. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva 1988. Chương 16: Chiến dịch Nevelsk)
  48. 1 2 Семёнов, Георгий Гаврилович. Наступает ударная. — М.: Воениздат, 1986. (Georgy Gavrilovich Semyonov. Quân xung kích tấn công. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva 1986. Chương 4: Tây Bắc Nevelsk)
  49. 1 2 Поплавский, Станислав Гилярович. Товарищи в борьбе. — М.:Воениздат, 1974. (Stanislav Gilyarovich Poplavsky (Ba Lan). Tình đồng chí trong chiến đấu. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương 4: Đột phá phòng tuyến kẻ thù)
  50. Edward Kospath-Pawłowski. Chwała i zdrada – Wojsko Polskie na Wschodzie 1943 – 1945. Inicjał Andrzej Palacz. Warszawa. 2010. (Edward Kospath-Pawlowski. Chiến công và sự phản bội - Quân đội Ba Lan ở mặt trận phía Đông (1943-1945). Nhà xuất bản Andrzej Palacz. Warshawa. 2010.) trang 92-93. ISBN 978-83-92620-59-4
  51. Жоффр де Шабриньяк, Франсуа, де, маркиз. Нормандия — Неман. — М.: Воениздат, 1960. Bản gốc: François de Marquis de Chabrignac de Geoffre. Normandie Niemen. — Paris: Editions Andre Bonne, 1952. (François de Marquis de Chabrignac de Geoffre (Pháp). Normandy - Neman. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1960. Phần 2, Chương 1)
  52. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 64-65
  53. Edward Kospath-Pawłowski. Chwała i zdrada – Wojsko Polskie na Wschodzie 1943 – 1945. Inicjał Andrzej Palacz. Warszawa. 2010. (Edward Kospath-Pawlowski. Chiến công và sự phản bội - Quân đội Ba Lan ở mặt trận phía Đông (1943-1945). Nhà xuất bản Andrzej Palacz. Warshawa. 2010.) trang 97-98. ISBN 978-83-92620-59-4
  54. Радзиванович, Владимир Александрович. Под польским орлом. — М.: Воениздат, 1959. (Vladimir Aleksndrovich Radzivanovich. Theo cánh chim đại bàng Ba Lan. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1959. Chương 1: Từ bờ sông Oka)
  55. Лукашин, Василий Иванович. Против общего врага. — М.: Воениздат, 1976. (Vasili Ivanovich Lukasin. Đấu tranh chống kẻ thù chung. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1976. Chương 6: Phi đội được tổ chức lại thành Trung đoàn)
  56. K. Sobczak. Lenina - Warsaw - Berlin. Quá trình chiến đấu của Sư đoàn bộ binh Ba Lan 1 - Tadeusz Kosciuszko. Warsawa. 1988. trang 115.
  57. Zygmunt Berling. Hồi ký. Tập II. Warsawa. 1991. trang 391
  58. Cheslav Podgursky. Những chiến sĩ Ba Lan trong trận đánh Lenino. Nhà xuất bản Quân đội. Warsawa. 1971. trang 109
  59. Zygmunt Berling. Hồi ký. Tập II. Warsawa. 1991. trang 387
  60. K. Sobczak. Lenina - Warsaw - Berlin. Quá trình chiến đấu của Sư đoàn bộ binh Ba Lan 1 - Tadeusz Kosciuszko. Warsawa. 1988. trang 162.
  61. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập II. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 66.
  62. Рокоссовский, Константин Константинович. Солдатский долг. — М.: Воениздат, 1988. (Konstantin Konstantinovich Rokossovsky. Nghĩa vụ quân nhân, Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương 17: Trên đất Byelorussya)
  63. Баграмян, Иван Христофорович. Так шли мы к победе. — М.: Воениздат, 1977. (Ivan Khristoforovich Bagramyan. Chúng tôi đi đến chiến thắng như thế. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1977. Chương 5: Chỉ huy Phương diện quân)
  64. V.P. Istomin, p. 5
  65. V.P. Istomin, p. 163
  66. G.K. Zhukov, Memoirs, Moskva, Ed. APN, 1971, p. 485
  67. Voronov, pp. 387—388
  68. V.P. Istomin, p. 101
  69. Operations of Soviet Armed Forces during the Great Patriotic War 1941—1945 (collective work, part written by V.P.Istomin), tome 2, Voenizdat, Moskva, 1958.
  70. Marshal A.I. Yeremenko, Years of retribution, Moscow, Science, 1969, pp. 51—55.
  71. Анищенков Пантелеймон Степанович & Шуринов Василий Ерофеевич. Третья воздушная. — М.: Воениздат, 1984. (Panteleymon Stepanovich Anishchenko và Vasili Erofeyevich Shurinov. Tập đoàn quân không quân 3. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1984. Chương 3: Ba chiến dịch tấn công)
  72. Истомин, Василий Петрович. Смоленская наступательная операция (1943 г.). — М., Воениздат, 1975. (Vasily Petrovich Istomin. Chiến dịch Tấn công Smolensk. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương V: Tính chất, đặc điểm về nghệ thuật quân sự Liên Xô trong Chiến dịch Smolensk)
  73. Мачульский, Роман Наумович. Вечный огонь. — Мн.: Беларусь, 1978. (Roman Naumovich Machulsky. Ngọn lửa vĩnh cửu. Nhà xuất bản Belarus. Minsk. 1978. Chương 19: Chiến tranh đường sắt)
  74. Типпельскирх К. История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999 /Bản gốc: Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954 (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai.St Petersburg. Poligon. M.: AST năm 1999. Chương VII|: Chiến tranh đến gần biên giới Đức và Nhật Bản. Mục 9: Các chiến dịch trong năm 1943 trên mặt trận phía Đông)
  75. Зевелев, Александр Израилевич, Курлат Феликс Львович, Казицкий Александр Сергеевич. Ненависть, спрессованная в тол. — М.: Мысль, 1991. (Aleksandr Zevelev, Felix Kurlat và Aleksandr Kazitsky. Hận thù dồn nén chồng chất. Tạp chí Tư tưởng xuất bản. Moskva. 1991. Chương 4: Báo cáo về trung tâm, Mục 2: Hiệu quả của họaht động phá hoại)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_Smolensk_(1943) http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1943W/... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1943W/... http://lwp.armiam.com/pictures/lenino1.JPG http://65letpobedy.ax3.net/3.html //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://bdsa.ru/index.php?option=com_easygallery&ac... http://militera.lib.ru/h/anischenkov_shurinov/03.h... http://militera.lib.ru/h/grossman/01.html http://militera.lib.ru/h/istomin/01.html http://militera.lib.ru/h/istomin/02.html